Bản dịch của từ Lazy trong tiếng Việt

Lazy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lazy (Adjective)

lˈeizi
lˈeizi
01

(của một thương hiệu trên vật nuôi) được đặt nghiêng chứ không phải thẳng đứng.

Of a brand on livestock placed on its side rather than upright.

Ví dụ

The lazy cow had the brand on its side.

Con bò lười có dấu ấn ở bên cạnh.

The lazy horse's brand was visible when it lay down.

Dấu ấn của con ngựa lười trở nên rõ ràng khi nó nằm xuống.

The lazy sheep's brand was easy to spot when resting.

Dấu ấn của con cừu lười dễ nhận biết khi nó nghỉ ngơi.

02

Không muốn làm việc hoặc sử dụng năng lượng.

Unwilling to work or use energy.

Ví dụ

He is a lazy student who never does his homework.

Anh ấy là một học sinh lười biếng không bao giờ làm bài tập về nhà.

The lazy employees always arrive late to work.

Những nhân viên lười biếng luôn đến muộn công việc.

She lost her job because of her lazy attitude towards tasks.

Cô ấy đã mất việc vì thái độ lười biếng đối với công việc.

Dạng tính từ của Lazy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lazy

Lazy

Lazier

Lazier

Laziest

Lười biếng

Kết hợp từ của Lazy (Adjective)

CollocationVí dụ

Very lazy

Rất lười

He is very lazy to attend social events.

Anh ấy rất lười tham gia các sự kiện xã hội.

Incredibly lazy

Rất lười biếng

He is incredibly lazy, always avoiding social responsibilities.

Anh ta lười biếng đến đáng kinh ngạc, luôn tránh trách nhiệm xã hội.

Slightly lazy

Hơi lười

She is slightly lazy to attend social events after work.

Cô ấy hơi lười tham gia các sự kiện xã hội sau giờ làm việc.

Almost lazy

Gần như lười biếng

He is almost lazy to attend social events.

Anh ta gần như lười biếng tham gia các sự kiện xã hội.

Plain lazy

Lười biếng

He's just plain lazy to attend social events.

Anh ấy chỉ đơn giản là lười biếng tham gia các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lazy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But on the other hand, relying too much on technology can make us [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] They grow and take part in less physical exercise, which put their health at risk [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Compared to sports, computer games are less physically demanding, and therefore draw much more attention from these inactive children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Also, some of them who avoid taking the role of a leader due to their passiveness and can ruin their own chance of honing their leadership skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Lazy

Không có idiom phù hợp