Bản dịch của từ League trong tiếng Việt

League

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

League (Noun)

lˈig
lˈig
01

Một nhóm các câu lạc bộ thể thao thi đấu với nhau trong một khoảng thời gian để tranh chức vô địch.

A group of sports clubs which play each other over a period for a championship.

Ví dụ

In our neighborhood, the local soccer league organizes matches every weekend.

Trong khu phố của chúng tôi, liên đoàn bóng đá địa phương tổ chức các trận đấu vào mỗi cuối tuần.

The book club decided to form a reading league to discuss novels.

Câu lạc bộ sách quyết định thành lập một liên đoàn đọc sách để thảo luận về tiểu thuyết.

The city's bowling league meets every Tuesday for friendly competitions.

Liên đoàn bowling của thành phố họp vào thứ Ba hàng tuần để thi đấu giao hữu.

02

Một thước đo trước đây về khoảng cách bằng đường bộ, thường là khoảng ba dặm.

A former measure of distance by land, usually about three miles.

Ví dụ

In the old days, people traveled leagues to visit neighboring villages.

Ngày xưa, người ta đi du lịch nhiều giải đấu để thăm các làng lân cận.

The town's soccer league organized a charity event for the community.

Liên đoàn bóng đá của thị trấn đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

She walked several leagues to reach the meeting place in time.

Cô đã đi bộ nhiều giải đấu để đến nơi tập trung kịp thời.

03

Một tập hợp những người, quốc gia hoặc nhóm kết hợp với nhau để bảo vệ hoặc hợp tác lẫn nhau.

A collection of people, countries, or groups that combine for mutual protection or cooperation.

Ví dụ

The local neighborhood watch formed a league to improve safety.

Lực lượng giám sát khu phố địa phương đã thành lập một liên đoàn để cải thiện sự an toàn.

The United Nations is an international league for peacekeeping efforts.

Liên hợp quốc là một liên đoàn quốc tế dành cho các nỗ lực gìn giữ hòa bình.

The sports league organized a charity event to support the community.

Liên đoàn thể thao đã tổ chức một sự kiện từ thiện để hỗ trợ cộng đồng.

04

Một đẳng cấp hoặc hạng mục về chất lượng hoặc sự xuất sắc.

A class or category of quality or excellence.

Ví dụ

She joined the local women's league for social activities.

Cô tham gia liên đoàn hoạt động xã hội của phụ nữ địa phương.

The neighborhood book club is a league of avid readers.

Câu lạc bộ sách khu phố là một liên minh của những độc giả cuồng nhiệt.

The community garden league promotes urban agriculture in the city.

Liên đoàn làm vườn cộng đồng thúc đẩy nông nghiệp đô thị trong thành phố.

Dạng danh từ của League (Noun)

SingularPlural

League

Leagues

Kết hợp từ của League (Noun)

CollocationVí dụ

Youth league

Đoàn thanh niên

The youth league organized a charity event for the community.

Liên đội trẻ tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

National league

Giải vô địch quốc gia

The national league promotes unity among citizens through sports.

Giải đấu quốc gia thúc đẩy sự đoàn kết giữa công dân thông qua thể thao.

Major league

Giải bóng chày chuyên nghiệp nhất

He plays in the major league soccer team.

Anh ấy thi đấu trong đội bóng đá hạng lớn.

Premier league

Giải ngoại hạng anh

Premier league matches bring people together.

Các trận đấu premier league đưa mọi người lại gần nhau.

Soccer league

Giải bóng đá

The soccer league promotes teamwork and sportsmanship among players.

Giải bóng đá thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm và tinh thần thể thao trong các cầu thủ.

League (Verb)

lˈig
lˈig
01

Tham gia vào một giải đấu hoặc liên minh.

Join in a league or alliance.

Ví dụ

She decided to join the local soccer league for fun.

Cô quyết định tham gia giải đấu bóng đá địa phương để giải trí.

He wanted to form a gaming league with his friends.

Anh ấy muốn thành lập một giải đấu chơi game với bạn bè của mình.

Many people enjoy participating in community leagues for various sports.

Nhiều người thích tham gia các giải đấu cộng đồng cho nhiều môn thể thao khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng League cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Take competitive sports as an example, we have different for men and women since most women simply do not have the strength and endurance to compete with men at the highest level [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with League

In league (with someone)

ɨn lˈiɡ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Cùng hội cùng thuyền/ Cá mè một lứa

[of people] secretly cooperating, often to do something bad or illegal.

The group of students was in league to cheat on the exam.

Nhóm học sinh đã hợp tác để gian lận trong kỳ thi.