Bản dịch của từ Lenticular trong tiếng Việt

Lenticular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lenticular (Adjective)

01

Có hình dạng giống như đậu lăng, đặc biệt là do có hai mặt lồi.

Shaped like a lentil especially by being biconvex.

Ví dụ

The lenticular clouds formed over Mount Rainier last weekend.

Mây lenticular hình thành trên núi Rainier vào cuối tuần trước.

The city did not have any lenticular formations in the sky.

Thành phố không có bất kỳ hình dạng lenticular nào trên bầu trời.

Are lenticular clouds common in urban areas like New York?

Mây lenticular có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

02

Liên quan đến thấu kính của mắt.

Relating to the lens of the eye.

Ví dụ

The lenticular shape of her eyes attracted many compliments at the party.

Hình dạng lenticular của đôi mắt cô ấy thu hút nhiều lời khen tại bữa tiệc.

His eyes are not lenticular, making them look less expressive.

Đôi mắt của anh ấy không phải lenticular, khiến chúng trông kém biểu cảm.

Are lenticular eyes more common in certain social groups than others?

Đôi mắt lenticular có phổ biến hơn trong một số nhóm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lenticular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lenticular

Không có idiom phù hợp