Bản dịch của từ Lest trong tiếng Việt

Lest

Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lest (Conjunction)

lˈɛst
lˈɛst
01

Với mục đích ngăn chặn (điều gì đó không mong muốn); để tránh rủi ro.

With the intention of preventing something undesirable to avoid the risk of.

Ví dụ

She studied hard lest she fail the exam.

Cô ấy học chăm chỉ để tránh trượt kỳ thi.

He avoided sugary drinks lest he gain weight.

Anh ấy tránh đồ uống có đường để tránh tăng cân.

Did you bring an umbrella lest it rains later?

Bạn có mang theo ô không để phòng khi trời mưa sau này?

Lest we forget, statistics show a rise in social media addiction.

Để không quên, số liệu thống kê cho thấy sự gia tăng nghiện mạng xã hội.

She avoided social media, lest her productivity suffer from distractions.

Cô ấy tránh mạng xã hội, để tránh hiệu suất làm việc của mình bị ảnh hưởng bởi sự xao lạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Nevertheless, parental intervention needs to be exercised in moderation so as not to become too coercive, children's free time become strained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Lest

Không có idiom phù hợp