Bản dịch của từ Let up on trong tiếng Việt

Let up on

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let up on (Verb)

lˈɛt ˈʌp ˈɑn
lˈɛt ˈʌp ˈɑn
01

Để ngừng chỉ trích ai đó hoặc một cái gì đó.

To stop being critical of someone or something.

Ví dụ

Let up on criticizing your classmates during group discussions.

Hãy ngừng chỉ trích bạn cùng lớp trong các cuộc thảo luận nhóm.

Don't let up on providing constructive feedback to help each other improve.

Đừng ngừng cung cấp phản hồi xây dựng để giúp nhau cải thiện.

Could you let up on pointing out mistakes and focus on solutions instead?

Bạn có thể ngừng chỉ ra những sai sót và tập trung vào giải pháp không?

Let up on (Phrase)

lˈɛt ˈʌp ˈɑn
lˈɛt ˈʌp ˈɑn
01

Ngừng gây áp lực lên ai đó hoặc cái gì đó.

To stop putting pressure on someone or something.

Ví dụ

Let up on the students, they are already stressed enough.

Hãy tha cho học sinh, họ đã căng thẳng đủ rồi.

Don't let up on the candidates during the speaking test.

Đừng tha cho ứng viên trong bài thi nói.

Could you let up on the pressure for a moment?

Bạn có thể tha cho áp lực một chút không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let up on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I felt terribly bored because I expected to visit many well-known destinations and try local cuisines, but the rain didn't until 1PM that day [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Let up on

Không có idiom phù hợp