Bản dịch của từ Leukocyte trong tiếng Việt

Leukocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leukocyte (Noun)

lˈukəsaɪt
lˈukəsaɪt
01

(huyết học, tế bào học, miễn dịch học) bất kỳ loại tế bào máu nào đóng nhiều vai trò khác nhau trong khả năng miễn dịch qua trung gian tế bào.

Hematology cytology immunology any of a class of blood cells that play various roles in cellmediated immunity.

Ví dụ

Leukocytes help protect the body from infections and diseases like COVID-19.

Bạch cầu giúp bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng và bệnh như COVID-19.

Leukocytes do not always respond quickly to new infections in older adults.

Bạch cầu không luôn phản ứng nhanh với nhiễm trùng mới ở người lớn tuổi.

How do leukocytes function in the immune response during a pandemic?

Bạch cầu hoạt động như thế nào trong phản ứng miễn dịch trong một đại dịch?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leukocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leukocyte

Không có idiom phù hợp