Bản dịch của từ Levelling trong tiếng Việt

Levelling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Levelling (Verb)

lˈɛvəlɨŋ
lˈɛvəlɨŋ
01

Phân từ hiện tại của cấp độ.

Present participle of level.

Ví dụ

The government is levelling the opportunities for all social classes.

Chính phủ đang tạo ra cơ hội công bằng cho tất cả các tầng lớp xã hội.

They are not levelling the playing field in education.

Họ không đang tạo ra sự công bằng trong giáo dục.

Is the company levelling salaries for employees equally?

Công ty có đang điều chỉnh lương cho nhân viên một cách công bằng không?

Dạng động từ của Levelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Level

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Levelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Levelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Levels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Levelling

Levelling (Noun)

lˈɛvəlɨŋ
lˈɛvəlɨŋ
01

Hành động làm cho một cái gì đó bằng phẳng hoặc bằng phẳng.

The action of making something level or flat.

Ví dụ

Levelling the income gap is essential for social equality in society.

Việc làm phẳng khoảng cách thu nhập là cần thiết cho sự bình đẳng xã hội.

The government is not focusing on levelling social disparities effectively.

Chính phủ không tập trung vào việc làm phẳng sự chênh lệch xã hội một cách hiệu quả.

Is levelling the playing field a priority for the new administration?

Việc làm phẳng sân chơi có phải là ưu tiên của chính quyền mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/levelling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Thereafter, the figure soared to a high of 97% in 2008 before off toward the end of the time frame [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Thereafter, it increased to reach a peak of nearly 1 billion dollars in 2009 before off at about 0.7 from 2010 to 2011 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] This figure then increased to nearly 10% in 2009 before off until 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This was followed by a off until around 2007, then a rapid climb was witnessed, reaching approximately 10% in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Levelling

Không có idiom phù hợp