Bản dịch của từ Linear representation trong tiếng Việt

Linear representation

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Linear representation (Noun)

ˌlɪ.nɚˌrɛ.prə.zɛnˈteɪ.ʃən
ˌlɪ.nɚˌrɛ.prə.zɛnˈteɪ.ʃən
01

Một biểu diễn đồ họa của thông tin trong đó các điểm dữ liệu được kết nối bằng các đường thẳng.

A graphical representation of information in which data points are connected by straight lines.

Ví dụ

The linear representation shows income growth over five years in Vietnam.

Biểu diễn tuyến tính cho thấy sự tăng trưởng thu nhập trong năm năm ở Việt Nam.

The linear representation does not include data from rural areas in 2022.

Biểu diễn tuyến tính không bao gồm dữ liệu từ các khu vực nông thôn năm 2022.

Does the linear representation highlight social changes in urban areas?

Biểu diễn tuyến tính có làm nổi bật những thay đổi xã hội ở khu vực đô thị không?

Linear representation (Adjective)

ˌlɪ.nɚˌrɛ.prə.zɛnˈteɪ.ʃən
ˌlɪ.nɚˌrɛ.prə.zɛnˈteɪ.ʃən
01

Liên quan đến hoặc thể hiện các đường thẳng.

Involving or exhibiting straight lines.

Ví dụ

The graph shows a linear representation of social media usage over time.

Biểu đồ cho thấy sự đại diện tuyến tính của việc sử dụng mạng xã hội theo thời gian.

Social trends do not always follow a linear representation of change.

Các xu hướng xã hội không phải lúc nào cũng theo một đại diện tuyến tính của sự thay đổi.

Is there a linear representation of income inequality in society?

Có phải có một đại diện tuyến tính về sự bất bình đẳng thu nhập trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/linear representation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linear representation

Không có idiom phù hợp