Bản dịch của từ Little chance trong tiếng Việt

Little chance

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Little chance (Noun)

lˈɪtl tʃæns
lˈɪtl tʃæns
01

Một khả năng nhỏ xảy ra điều gì đó.

A small possibility of something happening.

Ví dụ

There is little chance of winning the lottery.

Có ít cơ hội để thắng xổ số.

She had little chance to practice speaking English.

Cô ấy có ít cơ hội để luyện nói tiếng Anh.

Did you have little chance to meet new people at the event?

Bạn có ít cơ hội để gặp gỡ người mới tại sự kiện không?

Little chance (Adjective)

lˈɪtl tʃæns
lˈɪtl tʃæns
01

Nhỏ về mức độ hoặc kích thước.

Small in degree or size.

Ví dụ

There is little chance for improvement in the current situation.

Có ít cơ hội để cải thiện trong tình hình hiện tại.

She has little chance of success without proper preparation.

Cô ấy có ít cơ hội thành công nếu không chuẩn bị kỹ lưỡng.

Is there little chance that the new policy will be implemented smoothly?

Có ít cơ hội cho việc chính sách mới sẽ được triển khai một cách suôn sẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/little chance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] Without technical knowledge, a person stands of being hired, let alone getting a promotion [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] It is because there is that university graduates would choose blue-collar jobs such as working in factories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Little chance

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.