Bản dịch của từ Live in the past trong tiếng Việt
Live in the past

Live in the past (Phrase)
Some people tend to live in the past, which can hinder progress.
Một số người có xu hướng sống trong quá khứ, điều này có thể ngăn cản tiến triển.
It is not healthy to always live in the past and dwell on regrets.
Không lành mạnh khi luôn sống trong quá khứ và ở lại với hối tiếc.
Do you believe it is possible to move forward while living in the past?
Bạn có tin rằng có thể tiến lên phía trước trong khi sống trong quá khứ không?
Cụm từ "live in the past" diễn tả hành động hay thói quen mà một cá nhân hoặc nhóm người không thể rời bỏ những kỷ niệm, trải nghiệm, hoặc thời điểm đã qua, dẫn đến việc họ không tận hưởng hiện tại hoặc tương lai. Cụm từ này thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự thiếu tiến bộ và không chấp nhận sự thay đổi. Tại Mỹ và Anh, cụm từ này được sử dụng tương tự trong cả ngữ viết và ngữ nói, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hay cách dùng.
Cụm từ "live in the past" có nguồn gốc từ ngôn ngữ tiếng Anh, bao gồm động từ "live" từ tiếng Anh cổ "libban", có nguồn gốc từ tiếng Proto-Germanic *libōną, và danh từ "past" xuất phát từ tiếng Latin "pāstu", có nghĩa là "thời gian đã trôi qua". Cụm từ này đề cập đến việc liên tục hồi tưởng hoặc không thể thoát khỏi những kỷ niệm hoặc sự kiện trong quá khứ, chỉ ra rằng con người có thể bị ảnh hưởng bởi những trải nghiệm đã qua, từ đó tác động đến tư duy và hành động hiện tại.
Cụm từ "live in the past" xuất hiện tương đối thường xuyên trong các phần nghe, nói và viết của bài thi IELTS, thường liên quan đến chủ đề tâm lý học và phát triển bản thân. Trong ngữ cảnh khác, nó thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về kỷ niệm, khó khăn trong việc thích nghi với hiện tại, hoặc khi nói về những người không chịu thay đổi. Cụm từ này nhấn mạnh sự thiếu linh hoạt và sự chần chừ trong việc tiến tới tương lai.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


