Bản dịch của từ Loafing trong tiếng Việt

Loafing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loafing (Verb)

lˈoʊfɨŋ
lˈoʊfɨŋ
01

Dành thời gian một cách vô mục đích, nhàn rỗi.

Spend time in an aimless idle way.

Ví dụ

She was caught loafing around the park during school hours.

Cô ấy bị bắt vì lười biếng quanh công viên trong giờ học.

The teenagers were loafing on the street corner after school.

Những thiếu niên đang lười biếng ở góc phố sau giờ học.

He got in trouble for loafing at work instead of working.

Anh ta gặp rắc rối vì lười biếng ở công việc thay vì làm việc.

Dạng động từ của Loafing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Loaf

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Loafed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Loafed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Loafs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Loafing

Loafing (Noun)

lˈoʊfɨŋ
lˈoʊfɨŋ
01

Hành động dành thời gian một cách không mục đích, nhàn rỗi.

The action of spending time in an aimless idle way.

Ví dụ

Teenagers often engage in loafing at the park after school.

Tuổi teen thường tham gia vào việc lười biếng ở công viên sau giờ học.

Loafing can be a form of relaxation for some individuals.

Việc lười biếng có thể là một hình thức thư giãn đối với một số người.

Excessive loafing may lead to a lack of productivity in society.

Việc lười biếng quá mức có thể dẫn đến sự thiếu hiệu quả trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loafing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loafing

Không có idiom phù hợp