Bản dịch của từ Locus standi trong tiếng Việt

Locus standi

Noun [U/C]

Locus standi (Noun)

lˌoʊkəs stˈændɑɪ
lˌoʊkəs stˈændɑɪ
01

Quyền hoặc năng lực khởi kiện hoặc trình diện tại tòa án.

The right or capacity to bring an action or to appear in a court.

Ví dụ

The organization lacked locus standi to file a lawsuit.

Tổ chức thiếu quyền lợi để kiện.

Without locus standi, individuals cannot participate in legal proceedings.

Không có quyền lợi, cá nhân không thể tham gia các vụ kiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Locus standi

Không có idiom phù hợp