Bản dịch của từ Loosen up trong tiếng Việt

Loosen up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loosen up (Verb)

lˈusən ˈʌp
lˈusən ˈʌp
01

Để thư giãn và ngừng lo lắng.

To relax and stop worrying.

Ví dụ

I always loosen up before speaking at social events.

Tôi luôn thư giãn trước khi nói chuyện tại các sự kiện xã hội.

She doesn't loosen up easily in large gatherings.

Cô ấy không dễ dàng thư giãn trong các buổi tụ tập lớn.

Do you think people loosen up at parties?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thư giãn tại các bữa tiệc không?

Loosen up (Phrase)

lˈusən ˈʌp
lˈusən ˈʌp
01

Trở nên thoải mái hơn hoặc không chính thức theo cách.

To become more relaxed or informal in manner.

Ví dụ

At the party, everyone started to loosen up and enjoy themselves.

Tại bữa tiệc, mọi người bắt đầu thoải mái và tận hưởng.

She did not loosen up during the formal meeting at work.

Cô ấy không trở nên thoải mái trong cuộc họp chính thức tại công ty.

Why do people loosen up after a few drinks at social events?

Tại sao mọi người lại trở nên thoải mái sau vài ly ở sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loosen up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loosen up

Không có idiom phù hợp