Bản dịch của từ Lopping trong tiếng Việt

Lopping

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lopping (Noun)

01

Cái gì đã bị cắt bỏ; sự để lại.

That which is cut off leavings.

Ví dụ

The lopping of trees improved the park's appearance in Springfield.

Việc cắt tỉa cây cối đã cải thiện diện mạo công viên ở Springfield.

The lopping of branches did not harm the local wildlife.

Việc cắt tỉa cành không gây hại cho động vật địa phương.

Is the lopping of old trees necessary for community health?

Việc cắt tỉa cây cũ có cần thiết cho sức khỏe cộng đồng không?

02

Gerund of lop: việc cắt cành, v.v.

Gerund of lop the cutting off of branches etc.

Ví dụ

Lopping trees helps improve air quality in urban areas like New York.

Cắt tỉa cây giúp cải thiện chất lượng không khí ở các khu đô thị như New York.

Lopping is not always necessary for maintaining healthy trees in parks.

Cắt tỉa không phải lúc nào cũng cần thiết để duy trì cây khỏe mạnh trong công viên.

Is lopping trees in public spaces allowed without permission from authorities?

Cắt tỉa cây ở không gian công cộng có được phép mà không cần sự cho phép từ chính quyền không?

Lopping (Verb)

lˈɑpɪŋ
lˈɑpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của lop.

Present participle and gerund of lop.

Ví dụ

Lopping branches helps maintain the health of community trees.

Cắt tỉa cành giúp duy trì sức khỏe của cây trong cộng đồng.

They are not lopping any trees in the neighborhood this month.

Họ không cắt tỉa cây nào trong khu phố tháng này.

Is lopping necessary for the park's trees this spring?

Cắt tỉa có cần thiết cho cây trong công viên mùa xuân này không?

Dạng động từ của Lopping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lopt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lopt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lopping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lopping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lopping

Không có idiom phù hợp