Bản dịch của từ Lovesickness trong tiếng Việt

Lovesickness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lovesickness (Noun)

lˈʌvsɪknɛs
lˈʌvsɪknɛs
01

Một trạng thái cảm xúc đặc trưng bởi những suy nghĩ lãng mạn và khao khát một người không đáp lại những cảm xúc tương tự.

An emotional state characterized by romantic thoughts and longing for a person who is not reciprocating the same feelings.

Ví dụ

Lovesickness can affect your ability to focus on IELTS preparation.

Bệnh tương tư có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung vào việc chuẩn bị IELTS.

She experienced lovesickness after her crush didn't respond to her messages.

Cô ấy trải qua bệnh tương tư sau khi người cô thích không trả lời tin nhắn của cô ấy.

Does lovesickness impact your performance in the IELTS speaking test?

Bệnh tương tư có ảnh hưởng đến hiệu suất của bạn trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lovesickness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lovesickness

Không có idiom phù hợp