Bản dịch của từ Low status trong tiếng Việt

Low status

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low status (Phrase)

lˈoʊ stˈætəs
lˈoʊ stˈætəs
01

Một tình huống hoặc vị trí trong xã hội hoặc một tổ chức không được coi là quan trọng hoặc đáng có.

A situation or position in society or an organization that is not considered important or worth having.

Ví dụ

She felt trapped in a low status job with no room for growth.

Cô ấy cảm thấy bị kẹt trong một công việc thấp cấp không có cơ hội phát triển.

He didn't want to be associated with people of low status.

Anh ta không muốn được liên kết với những người có địa vị thấp.

Did the IELTS examiner ask about the concept of low status?

Người chấm điểm IELTS có hỏi về khái niệm địa vị thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/low status/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Low status

Không có idiom phù hợp