Bản dịch của từ Lowliness trong tiếng Việt

Lowliness

Noun [U/C] Adjective

Lowliness (Noun)

01

Trạng thái hoặc chất lượng của việc ở vị trí hoặc cấp bậc thấp.

The state or quality of being low in position or rank.

Ví dụ

The lowliness of the homeless is often overlooked in society.

Tình trạng thấp kém của người vô gia cư thường bị bỏ qua trong xã hội.

Many believe that lowliness does not define a person's worth.

Nhiều người tin rằng sự thấp kém không xác định giá trị của một người.

Is lowliness a result of economic inequality in our community?

Liệu sự thấp kém có phải là kết quả của bất bình đẳng kinh tế trong cộng đồng chúng ta không?

Lowliness (Adjective)

01

Trạng thái hoặc chất lượng của chiều cao hoặc tầm vóc thấp.

The state or quality of being low in height or stature.

Ví dụ

Many people do not appreciate the lowliness of small homes.

Nhiều người không đánh giá cao sự thấp bé của những ngôi nhà nhỏ.

Is the lowliness of public parks a concern for city planners?

Sự thấp bé của các công viên công cộng có phải là mối quan tâm của các nhà quy hoạch đô thị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lowliness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lowliness

Không có idiom phù hợp