Bản dịch của từ Luring trong tiếng Việt

Luring

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Luring (Verb)

lˈʊɹɪŋ
lˈʊɹɪŋ
01

Để thu hút hoặc lôi kéo ai đó làm điều gì đó.

To attract or entice someone to do something.

Ví dụ

The catchy advertisements are luring customers to the new restaurant.

Quảng cáo hấp dẫn đang lôi kéo khách hàng đến nhà hàng mới.

She avoids luring people into pyramid schemes.

Cô ấy tránh kéo người vào các mô hình kim tự tháp.

Are deceptive tactics luring vulnerable individuals in social media scams?

Liệu các chiến thuật lừa dối có đang lôi kéo những cá nhân dễ tổn thương trong các vụ lừa đảo trên mạng xã hội không?

Dạng động từ của Luring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Luring

Luring (Adjective)

lˈʊɹɪŋ
lˈʊɹɪŋ
01

Lôi cuốn; hấp dẫn.

Enticing attractive.

Ví dụ

Social media influencers use luring photos to gain followers.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội sử dụng hình ảnh hấp dẫn để thu hút người theo dõi.

Some people find luring advertisements annoying and manipulative.

Một số người thấy quảng cáo hấp dẫn là phiền toái và gian lận.

Are luring tactics ethical when promoting products on social platforms?

Các chiến thuật hấp dẫn có đạo đức khi quảng cáo sản phẩm trên các nền tảng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/luring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Furthermore, the lack of attention paid by students could come from long-term sleep deprivation, which can be the result of a heavy workload combined with the of electronic devices and social media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] As countries and cities become more and more developed, the occurrence of large shopping malls is on the rise and due to factors such as advertising and boredom, young people are being into shopping malls where they are aimlessly wasting their time and money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Luring

Không có idiom phù hợp