Bản dịch của từ Macron trong tiếng Việt

Macron

Noun [U/C]

Macron (Noun)

mˈeikɹɑn
mˈeikɹɑn
01

Dấu được viết hoặc in (¯) dùng để biểu thị nguyên âm dài trong một số ngôn ngữ hoặc nguyên âm được nhấn mạnh trong câu thơ.

A written or printed mark (¯) used to indicate a long vowel in some languages, or a stressed vowel in verse.

Ví dụ

The macron in Hawaiian language denotes long vowels.

Dấu macron trong tiếng Hawaiian biểu thị nguyên âm dài.

The poet used a macron to emphasize the stressed syllable.

Nhà thơ đã sử dụng dấu macron để nhấn mạnh âm tiết được nhấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Macron

Không có idiom phù hợp