Bản dịch của từ Madam trong tiếng Việt

Madam

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Madam (Noun)

mˈædəm
mˈædəm
01

Một người phụ nữ điều hành một nhà chứa.

A woman who runs a brothel.

Ví dụ

The madam managed the brothel efficiently.

Người phụ nữ quản lý nhà thổ hiệu quả.

The madam provided training to new workers.

Người phụ nữ cung cấp đào tạo cho công nhân mới.

The madam ensured the safety of her employees.

Người phụ nữ đảm bảo an toàn cho nhân viên của mình.

02

Một cô gái hay phụ nữ trẻ tự phụ hay hách dịch.

A conceited or bossy girl or young woman.

Ví dụ

The madam at the party acted superior to everyone.

Người phụ nữ khá kiêu ngạo tại bữa tiệc.

The young madam always demanded to be the center of attention.

Người phụ nữ trẻ luôn đòi được chú ý.

The madam's attitude made others feel uncomfortable around her.

Thái độ của người phụ nữ khiến người khác cảm thấy không thoải mái xung quanh cô ấy.

03

Dùng để xưng hô hoặc đề cập đến phụ nữ một cách lịch sự hoặc tôn trọng.

Used to address or refer to a woman in a polite or respectful way.

Ví dụ

The madam of the house welcomed us warmly.

Người phụ nữ chủ nhà chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt.

The guests were greeted by the madam with elegance.

Khách được chào đón bởi người phụ nữ chủ nhà với sự lịch lãm.

The madam graciously hosted a charity event in her mansion.

Người phụ nữ chủ nhà tổ chức một sự kiện từ thiện một cách lịch sự trong biệt thự của mình.

Dạng danh từ của Madam (Noun)

SingularPlural

Madam

Madams

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Madam cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Madam

Không có idiom phù hợp