Bản dịch của từ Mainstream trong tiếng Việt

Mainstream

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mainstream (Adjective)

mˈeinstɹˌim
mˈeinstɹˌim
01

Thuộc về hoặc đặc trưng của dòng chính.

Belonging to or characteristic of the mainstream.

Ví dụ

The mainstream media influences public opinion.

Truyền thông chính thống ảnh hưởng đến ý kiến công chúng.

Mainstream culture often reflects societal norms and values.

Văn hóa chính thống thường phản ánh các chuẩn mực và giá trị xã hội.

Her views align with mainstream beliefs in the community.

Quan điểm của cô ấy phù hợp với niềm tin chính thống trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Mainstream (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mainstream

Chính

More mainstream

Dòng chính hơn

Most mainstream

Chủ đạo nhất

Mainstream (Noun)

mˈeinstɹˌim
mˈeinstɹˌim
01

Những ý tưởng, thái độ hoặc hoạt động được hầu hết mọi người chia sẻ và được coi là bình thường hoặc thông thường.

The ideas, attitudes, or activities that are shared by most people and regarded as normal or conventional.

Ví dụ

The mainstream often influences societal norms.

Đám đông thường ảnh hưởng đến quy chuẩn xã hội.

She follows the mainstream fashion trends.

Cô ấy theo xu hướng thời trang thông thường.

Mainstream media shapes public opinion.

Truyền thông chính thống hình thành ý kiến công chúng.

Dạng danh từ của Mainstream (Noun)

SingularPlural

Mainstream

-

Kết hợp từ của Mainstream (Noun)

CollocationVí dụ

Cultural mainstream

Xu hướng văn hóa chủ đạo

The cultural mainstream often overlooks minority voices in society.

Chính dòng văn hóa thường bỏ qua tiếng nói của các nhóm thiểu số.

Political mainstream

Chính thống chính trị

Many young people support the political mainstream in the 2024 election.

Nhiều bạn trẻ ủng hộ dòng chính trị trong cuộc bầu cử năm 2024.

Mainstream (Verb)

mˈeinstɹˌim
mˈeinstɹˌim
01

Đưa vào dòng chính.

Bring into the mainstream.

Ví dụ

The campaign aimed to mainstream environmental issues in society.

Chiến dịch nhằm mục tiêu đưa các vấn đề môi trường vào xã hội.

Her work helped to mainstream diversity and inclusion practices.

Công việc của cô ấy giúp đưa các thực hành đa dạng và bao gồm vào trào lưu chính thống.

The organization's efforts focused on mainstreaming marginalized communities.

Những nỗ lực của tổ chức tập trung vào việc làm cho các cộng đồng bị xã hội tẩy chay trở nên phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mainstream cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] With just a few clicks, we can access news articles, opinion pieces, and reports from a multitude of sources, including media outlets, news websites, and social media platforms [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] It is believed by some that media channels focus most of their attention on the problems and urgent issues in society rather than on positive news, and this trend is harmful to people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Mainstream

Không có idiom phù hợp