Bản dịch của từ Make a bad impression trong tiếng Việt

Make a bad impression

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a bad impression (Verb)

mˈeɪk ə bˈæd ˌɪmpɹˈɛʃən
mˈeɪk ə bˈæd ˌɪmpɹˈɛʃən
01

Tạo ra một ấn tượng tiêu cực về ai đó hoặc điều gì đó.

To create a negative perception or opinion about someone or something.

Ví dụ

His rude comments can make a bad impression on new friends.

Những bình luận thô lỗ của anh ấy có thể tạo ấn tượng xấu với bạn mới.

She doesn't want to make a bad impression at the party.

Cô ấy không muốn tạo ấn tượng xấu tại bữa tiệc.

Can wearing old clothes make a bad impression during interviews?

Mặc quần áo cũ có thể tạo ấn tượng xấu trong buổi phỏng vấn không?

He made a bad impression during the social event last Saturday.

Anh ấy đã tạo ấn tượng xấu trong sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

She did not make a bad impression at the networking meeting.

Cô ấy không tạo ấn tượng xấu tại cuộc họp kết nối.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a bad impression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a bad impression

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.