Bản dịch của từ Make capital of trong tiếng Việt

Make capital of

Verb Idiom

Make capital of (Verb)

01

Sử dụng cái gì đó vì lợi ích của bạn.

To use something for your advantage.

Ví dụ

Many activists make capital of social media for their campaigns.

Nhiều nhà hoạt động tận dụng mạng xã hội cho các chiến dịch của họ.

They do not make capital of their community resources effectively.

Họ không tận dụng tài nguyên cộng đồng một cách hiệu quả.

Do organizations make capital of local events for fundraising?

Các tổ chức có tận dụng sự kiện địa phương để gây quỹ không?

Make capital of (Idiom)

01

Sử dụng một tình huống hoặc cơ hội để đạt được một lợi thế.

To use a situation or opportunity to gain an advantage.

Ví dụ

Many NGOs make capital of social issues to raise awareness effectively.

Nhiều tổ chức phi chính phủ lợi dụng các vấn đề xã hội để nâng cao nhận thức.

They do not make capital of community events for personal gain.

Họ không lợi dụng các sự kiện cộng đồng để thu lợi cá nhân.

Do politicians make capital of social media trends during campaigns?

Các chính trị gia có lợi dụng các xu hướng truyền thông xã hội trong các chiến dịch không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make capital of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make capital of

Không có idiom phù hợp