Bản dịch của từ Man in the street trong tiếng Việt

Man in the street

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Man in the street (Phrase)

mˈæn ɨn ðə stɹˈit
mˈæn ɨn ðə stɹˈit
01

Một người bình thường, thường với hàm ý là điển hình hoặc đại diện.

An ordinary person often with the implication of being typical or representative.

Ví dụ

The man in the street often struggles with rising living costs.

Người đàn ông bình thường thường gặp khó khăn với chi phí sinh hoạt tăng cao.

The man in the street does not always understand complex social issues.

Người đàn ông bình thường không phải lúc nào cũng hiểu các vấn đề xã hội phức tạp.

Is the man in the street satisfied with the current government policies?

Người đàn ông bình thường có hài lòng với các chính sách của chính phủ hiện tại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/man in the street/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Man in the street

Không có idiom phù hợp