Bản dịch của từ Manpower trong tiếng Việt

Manpower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manpower (Noun)

mˈænpˌaʊɚ
mˈænpˌaʊəɹ
01

Số người đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc hoặc phục vụ.

The number of people working or available for work or service.

Ví dụ

The company hired additional manpower to meet the project deadline.

Công ty thuê thêm nhân lực để đáp ứng thời hạn dự án.

The government allocated funds to support manpower training programs.

Chính phủ cấp quỹ để hỗ trợ các chương trình đào tạo nhân lực.

The organization's success relies on skilled manpower in various departments.

Sự thành công của tổ chức phụ thuộc vào nhân lực tay nghề cao ở các bộ phận khác nhau.

Dạng danh từ của Manpower (Noun)

SingularPlural

Manpower

-

Kết hợp từ của Manpower (Noun)

CollocationVí dụ

Military manpower

Nhân lực quân sự

Additional manpower

Nhân lực bổ sung

Police manpower

Lực lượng cảnh sát

Skilled manpower

Lao động có tay nghề

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manpower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Therefore, should pollinators like bees be reduced in numbers, it would cost humans a huge amount of money spent on or technologies to find an alternative to natural pollination [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Manpower

Không có idiom phù hợp