Bản dịch của từ Maran trong tiếng Việt

Maran

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maran (Noun)

01

Một giống gà nhà của pháp đẻ trứng lớn màu nâu sẫm; một con gà thuộc giống này.

A french breed of domestic fowl that lays large dark brown eggs a fowl of this breed.

Ví dụ

Maran chickens are known for laying large dark brown eggs.

Gà Maran nổi tiếng vì đẻ trứng màu nâu đậm lớn.

Not all fowls in the social farm are Maran chickens.

Không phải tất cả các con gà trong trại xã hội là gà Maran.

Are Maran chickens popular among IELTS candidates for speaking topics?

Liệu gà Maran có phổ biến trong số thí sinh IELTS cho chủ đề nói không?

Maran chickens are popular for their large dark brown eggs.

Gà Maran phổ biến vì trứng nâu đậm lớn.

Not all fowls lay dark brown eggs, Maran chickens do.

Không phải tất cả các con gà đẻ trứng nâu đậm, gà Maran làm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maran cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maran

Không có idiom phù hợp