Bản dịch của từ Massé trong tiếng Việt
Massé
Noun [U/C]
Massé (Noun)
Ví dụ
He performed a massé to impress the spectators during the tournament.
Anh ấy đã thực hiện một cú massé để gây ấn tượng với khán giả trong giải đấu.
She did not use a massé in her last game at the club.
Cô ấy đã không sử dụng cú massé trong trận đấu cuối cùng ở câu lạc bộ.
Did you see him execute a massé at the billiards championship?
Bạn có thấy anh ấy thực hiện một cú massé tại giải vô địch bi-a không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Massé
Không có idiom phù hợp