Bản dịch của từ Maximization trong tiếng Việt

Maximization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maximization (Noun)

mæksɪmɪzˈeɪʃn
mæksɪmɪzˈeɪʃn
01

Hành động làm một cái gì đó lớn hoặc vĩ đại nhất có thể.

The act of making something as large or great as possible.

Ví dụ

Maximization of resources is crucial for sustainable development.

Tối đa hóa tài nguyên là rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.

Neglecting maximization in planning can lead to inefficiency and waste.

Bỏ qua việc tối đa hóa trong kế hoạch có thể dẫn đến lãng phí.

Is maximization of profits the main goal of every business?

Việc tối đa hóa lợi nhuận có phải là mục tiêu chính của mọi doanh nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maximization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maximization

Không có idiom phù hợp