Bản dịch của từ Maximization trong tiếng Việt

Maximization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maximization (Noun)

01

Hành động làm một cái gì đó lớn hoặc vĩ đại nhất có thể.

The act of making something as large or great as possible.

Ví dụ

Maximization of resources is crucial for sustainable development.

Tối đa hóa tài nguyên là rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.

Neglecting maximization in planning can lead to inefficiency and waste.

Bỏ qua việc tối đa hóa trong kế hoạch có thể dẫn đến lãng phí.

Is maximization of profits the main goal of every business?

Việc tối đa hóa lợi nhuận có phải là mục tiêu chính của mọi doanh nghiệp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maximization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Additionally, in order to profits, many manufacturers produce poor quality products which break quickly and consequently also need replacing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which accelerates production and helps to harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to broadcast men's sports programs to their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Maximization

Không có idiom phù hợp