Bản dịch của từ Meaningfully trong tiếng Việt

Meaningfully

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meaningfully (Adverb)

mˈinɪŋfəli
mˈinɪŋflli
01

Theo cách có ý nghĩa, có mục đích hoặc có tác động.

In a way that is significant purposeful or impactful.

Ví dụ

She spoke meaningfully about the importance of community service.

Cô ấy nói có ý nghĩa về sự quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

He didn't answer the question meaningfully during the interview.

Anh ấy không trả lời câu hỏi có ý nghĩa trong cuộc phỏng vấn.

Did they discuss the topic meaningfully in their presentation?

Họ đã thảo luận về chủ đề có ý nghĩa trong bài thuyết trình của họ chứ?

Meaningfully (Adjective)

mˈinɪŋfəli
mˈinɪŋflli
01

Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi mục đích hoặc ý nghĩa.

Relating to or characterized by purpose or significance.

Ví dụ

Her meaningfully crafted speech captivated the audience.

Bài phát biểu được chế tác có ý nghĩa hấp dẫn khán giả.

His writing lacked a meaningfully impactful conclusion.

Bài viết của anh ấy thiếu một kết luận có ý nghĩa tác động.

Was the presentation meaningfully relevant to the topic discussed?

Bài thuyết trình có ý nghĩa liên quan đến chủ đề được thảo luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meaningfully cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meaningfully

Không có idiom phù hợp