Bản dịch của từ Mechanic trong tiếng Việt

Mechanic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mechanic (Noun)

məkˈænɪk
mɪkˈænɪk
01

Người lao động chân tay hoặc thợ thủ công.

A manual labourer or artisan.

Ví dụ

The mechanic fixed the car engine efficiently.

Thợ cơ khí đã sửa động cơ ô tô một cách hiệu quả.

The mechanic's workshop is always busy with repairs.

Xưởng thợ luôn bận rộn với việc sửa chữa.

Becoming a skilled mechanic requires years of training.

Để trở thành một thợ cơ khí lành nghề cần phải đào tạo nhiều năm.

02

Một công nhân lành nghề sửa chữa và bảo trì động cơ xe và các máy móc khác.

A skilled worker who repairs and maintains vehicle engines and other machinery.

Ví dụ

The mechanic at Bob's Auto Shop fixed my car engine.

Thợ cơ khí ở Bob's Auto Shop đã sửa động cơ ô tô của tôi.

My cousin became a mechanic after completing vocational training.

Anh họ tôi trở thành thợ cơ khí sau khi hoàn thành khóa đào tạo nghề.

The local mechanic shop is known for its reliable service.

Cửa hàng cơ khí địa phương được biết đến với dịch vụ đáng tin cậy.

Dạng danh từ của Mechanic (Noun)

SingularPlural

Mechanic

Mechanics

Kết hợp từ của Mechanic (Noun)

CollocationVí dụ

Newtonian mechanics

Cơ học newton

Newtonian mechanics explains the motion of social objects in society.

Cơ học newton giải thích chuyển động của các vật xã hội.

Fluid mechanics

Cơ học lưu chất

Fluid mechanics studies the behavior of liquids and gases.

Cơ học chất lỏng nghiên cứu hành vi của chất lỏng và khí.

Actual mechanics

Cơ chế thực tế

Understanding the actual mechanics of social interactions is crucial.

Hiểu rõ cơ chế thực tế của tương tác xã hội là quan trọng.

Simple mechanics

Cơ học đơn giản

Understanding simple mechanics can help in fixing basic household appliances.

Hiểu cơ học đơn giản có thể giúp sửa chữa các thiết bị gia đình cơ bản.

Complex mechanics

Cơ học phức tạp

Understanding the complex mechanics of group dynamics is crucial.

Hiểu biết về cơ chế phức tạp của động lực nhóm là quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mechanic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was a beautiful pink keyboard that I had my eyes on for months [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was the perfect present for me as I had been searching for a new keyboard for a long time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly which accelerates production and helps to maximize harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for investigating CCTV surveillance as a crime identification [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Mechanic

Không có idiom phù hợp