Bản dịch của từ Medication trong tiếng Việt

Medication

Noun [U/C]

Medication (Noun)

mˌɛdəkˈeiʃn̩
mˌɛdəkˈeiʃn̩
01

Một loại thuốc hoặc dạng thuốc khác được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh tật.

A drug or other form of medicine that is used to treat or prevent disease.

Ví dụ

Access to affordable medication is crucial for public health.

Việc tiếp cận với thuốc giá cả phải chăng là rất quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

The government provides free medication for low-income families.

Chính phủ cung cấp thuốc miễn phí cho các gia đình có thu nhập thấp.

The clinic ran out of medication due to high demand.

Phòng khám hết thuốc do nhu cầu cao.

Dạng danh từ của Medication (Noun)

SingularPlural

Medication

Medications

Kết hợp từ của Medication (Noun)

CollocationVí dụ

Allergy medication

Thuốc dị ứng

Allergy medication can help alleviate symptoms during the pollen season.

Thuốc dị ứng có thể giúp làm giảm triệu chứng trong mùa phấn hoa.

Asthma medication

Thuốc điều trị hen suyễn

She uses asthma medication daily to control her symptoms.

Cô ấy sử dụng thuốc hen hàng ngày để kiểm soát triệu chứng.

Topical medication

Thuốc thoa ngoại da

Topical medication is effective for skin conditions in ielts writing.

Thuốc bôi là phương pháp hiệu quả cho các vấn đề da trong viết ielts.

Antiviral medication

Thuốc chống vi rút

Antiviral medication can help prevent the spread of viruses.

Thuốc kháng virus có thể giúp ngăn chặn sự lây lan của virus.

Regular medication

Thuốc định kỳ

Regular medication helps control chronic conditions effectively.

Việc sử dụng thuốc đều đặn giúp kiểm soát tình trạng mãn tính hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Medication cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Humans are still reliant on animal testing for many purposes, including developing new and checking the safety of products [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced services to help them recover from serious illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private healthcare entities often operate with a strong profit motive, necessitating substantial investments in cutting-edge equipment, hiring top-tier professionals, and conducting extensive marketing campaigns to stay competitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] More importantly, due to biological similarities, research needs to be implemented on animals, which will bring about better outcomes in research compared to other methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Medication

Không có idiom phù hợp