Bản dịch của từ Meliorism trong tiếng Việt

Meliorism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meliorism (Noun)

01

Niềm tin rằng thế giới có thể trở nên tốt đẹp hơn nhờ nỗ lực của con người.

The belief that the world can be made better by human effort.

Ví dụ

Many activists promote meliorism to improve social conditions in America.

Nhiều nhà hoạt động thúc đẩy meliorism để cải thiện điều kiện xã hội ở Mỹ.

Not everyone believes in meliorism; some think change is impossible.

Không phải ai cũng tin vào meliorism; một số người nghĩ rằng thay đổi là không thể.

Is meliorism realistic for solving social issues like poverty and inequality?

Liệu meliorism có thực tế để giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meliorism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meliorism

Không có idiom phù hợp