Bản dịch của từ Mellon trong tiếng Việt

Mellon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mellon (Noun)

mˈɛln̩
mˈɛln̩
01

(hiếm, hóa học) một xyanua tuần hoàn có đặc tính kém; [(cn)₂nh]₃, c₆n₄ hoặc tương tự.

(rare, chemistry) a poorly characterized cyclic cyanide; [(cn)₂nh]₃, c₆n₄ or similar.

Ví dụ

Scientists discovered a new type of mellon in the laboratory.

Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loại dưa mới trong phòng thí nghiệm.

The presence of mellon in the water raised environmental concerns.

Sự hiện diện của dưa trong nước đã gây ra mối lo ngại về môi trường.

The chemical composition of mellon remains a subject of research.

Thành phần hóa học của dưa vẫn là một chủ đề nghiên cứu.

Chemists discovered a new type of mellon compound in the lab.

Các nhà hóa học đã phát hiện ra một loại hợp chất dưa mới trong phòng thí nghiệm.

The presence of mellon in the water supply raised health concerns.

Sự hiện diện của dưa trong nguồn nước đã gây ra mối lo ngại về sức khỏe.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mellon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mellon

Không có idiom phù hợp