Bản dịch của từ Memoried trong tiếng Việt

Memoried

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memoried (Adjective)

mˈɛməɹid
mˈɛməɹid
01

Có trí nhớ, đặc biệt là một loại trí nhớ cụ thể, như "trí nhớ dài", "trí nhớ ngắn", v.v.

Having a memory especially of a specified kind as longmemoried shortmemoried etc.

Ví dụ

She is longmemoried, always remembering important details for IELTS speaking.

Cô ấy có trí nhớ dài, luôn nhớ chi tiết quan trọng cho phần nói IELTS.

He is not shortmemoried, easily recalling facts during IELTS writing practice.

Anh ấy không có trí nhớ ngắn, dễ nhớ các sự kiện trong lúc luyện viết IELTS.

Are you longmemoried when it comes to remembering vocabulary for IELTS?

Bạn có trí nhớ dài khi nhớ từ vựng cho IELTS không?

02

Đầy hoặc đầy kỷ niệm.

Full of or fraught with memories.

Ví dụ

Her memoried childhood was filled with laughter and joy.

Tuổi thơ đầy kỷ niệm của cô ấy đã được lấp đầy bởi tiếng cười và niềm vui.

He couldn't forget the memoried moments spent with his friends.

Anh ấy không thể quên những khoảnh khắc đầy kỷ niệm đã dành cùng bạn bè.

Were your IELTS writing topics memoried or more analytical?

Chủ đề viết IELTS của bạn có đầy kỷ niệm hay phân tích hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/memoried/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Memoried

Không có idiom phù hợp