Bản dịch của từ Fraught trong tiếng Việt

Fraught

Adjective

Fraught (Adjective)

fɹˈɔt
fɹɑt
01

Gây ra hoặc bị ảnh hưởng bởi sự lo lắng hoặc căng thẳng.

Causing or affected by anxiety or stress.

Ví dụ

The discussion on climate change was fraught with tension.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu đầy căng thẳng.

The students felt relieved when the fraught topic was finally over.

Các sinh viên cảm thấy nhẹ nhõm khi chủ đề căng thẳng kết thúc.

Was the presentation on poverty in America fraught with controversy?

Bản trình bày về nghèo đói ở Mỹ có gây ra tranh cãi không?

Her speech was fraught with nervous pauses.

Bài phát biểu của cô ấy đầy những tạm dừng lo lắng.

The essay lacked depth and felt less fraught.

Bài luận thiếu sâu sắc và ít lo lắng hơn.

02

(về một tình huống hoặc một hành động) chứa đầy hoặc có khả năng dẫn đến (điều gì đó không mong muốn)

Of a situation or course of action filled with or likely to result in something undesirable.

Ví dụ

Her relationship with her mother is fraught with tension.

Mối quan hệ của cô ấy với mẹ cô ấy đầy căng thẳng.

His essay was not fraught with grammatical errors.

Bài luận của anh ấy không chứa lỗi ngữ pháp.

Is the discussion about social issues fraught with controversy?

Liệu cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội có đầy tranh cãi không?

Her relationship with her parents is fraught with tension.

Mối quan hệ của cô ấy với bố mẹ đầy căng thẳng.

Avoid discussing politics as it can lead to fraught conversations.

Tránh thảo luận về chính trị vì nó có thể dẫn đến cuộc trò chuyện căng thẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fraught cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fraught

Không có idiom phù hợp