Bản dịch của từ Metallic trong tiếng Việt

Metallic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metallic (Adjective)

mətˈælɪk
mətˈælɪk
01

(về màu sắc) bề ngoài như bằng kim loại được đánh bóng.

Of a color having the appearance of being of polished metal.

Ví dụ

The metallic bracelet shone brightly under the sunlight.

Chiếc vòng tay kim loại lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

The metallic paint on the car made it look sleek.

Lớp sơn kim loại trên xe làm cho nó trở nên mượt mà.

The metallic sheen of the new building caught everyone's attention.

Lớp ánh kim loại của tòa nhà mới thu hút sự chú ý của mọi người.

02

Được làm bằng hoặc chứa kim loại.

Made of or containing metal.

Ví dụ

The metallic bracelet was shiny and heavy.

Vòng đeo cổ bằng kim loại sáng bóng và nặng.

The metallic statue in the park gleamed in the sunlight.

Bức tượng kim loại trong công viên lóng lánh dưới ánh nắng mặt trời.

The metallic chairs at the event were uncomfortable but durable.

Những chiếc ghế kim loại tại sự kiện không thoải mái nhưng bền bỉ.

03

Của, liên quan đến, hoặc đặc tính của kim loại.

Of relating to or characteristic of metal.

Ví dụ

The metallic sculptures at the park attracted many visitors last summer.

Những bức tượng kim loại tại công viên đã thu hút nhiều du khách mùa hè qua.

The event did not feature any metallic decorations this year.

Sự kiện năm nay không có bất kỳ trang trí kim loại nào.

Are the metallic chairs comfortable for long social gatherings?

Những chiếc ghế kim loại có thoải mái cho các buổi gặp gỡ xã hội dài không?

Dạng tính từ của Metallic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Metallic

Kim loại

More metallic

Kim loại thêm

Most metallic

Hầu hết kim loại

Metallic (Noun)

mətˈælɪk
mətˈælɪk
01

Một màu kim loại.

A metallic color.

Ví dụ

The metallic dress at the party impressed everyone, especially Sarah.

Chiếc váy kim loại tại bữa tiệc khiến mọi người ấn tượng, đặc biệt là Sarah.

The metallic color of his suit did not match the occasion.

Màu kim loại của bộ vest của anh ấy không phù hợp với dịp.

Is the metallic paint on the car too bright for your taste?

Màu sơn kim loại trên chiếc xe có quá sáng cho sở thích của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metallic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Overall, the distribution of electricity remained mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In contrast, the other sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED torch consists of a plastic casing which houses many parts; a light bulb, batteries, and wiring which runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Then, materials namely glass, food and non-ferrous are separated by a screening machine called a trommel screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Metallic

Không có idiom phù hợp