Bản dịch của từ Metaphrase trong tiếng Việt

Metaphrase

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metaphrase (Noun)

mˈɛtəfɹeɪz
mˈɛtəfɹeɪz
01

Bản dịch theo nghĩa đen, từng từ, trái ngược với cách diễn giải.

A literal wordforword translation as opposed to a paraphrase.

Ví dụ

A metaphrase of the speech helped everyone understand the main ideas.

Một bản dịch nguyên văn của bài phát biểu giúp mọi người hiểu ý chính.

The students did not prefer metaphrase in their social studies projects.

Các sinh viên không thích bản dịch nguyên văn trong dự án nghiên cứu xã hội.

Is a metaphrase always better than a paraphrase in communication?

Liệu bản dịch nguyên văn có luôn tốt hơn bản diễn giải trong giao tiếp không?

Metaphrase (Verb)

mˈɛtəfɹeɪz
mˈɛtəfɹeɪz
01

Thay đổi cách diễn đạt hoặc ngôn ngữ của.

Alter the phrasing or language of.

Ví dụ

They metaphrase the social issues for better understanding in the community.

Họ thay đổi cách diễn đạt các vấn đề xã hội để hiểu rõ hơn trong cộng đồng.

She does not metaphrase the statistics in her social report accurately.

Cô ấy không thay đổi cách diễn đạt các số liệu trong báo cáo xã hội một cách chính xác.

Do you metaphrase your ideas when discussing social topics with others?

Bạn có thay đổi cách diễn đạt ý tưởng của mình khi thảo luận về các chủ đề xã hội với người khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/metaphrase/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metaphrase

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.