Bản dịch của từ Methodological trong tiếng Việt

Methodological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Methodological (Adjective)

mˌɛɵədəlˈɑdʒɪkl̩
mˌɛɵədəlˈɑdʒɪkl̩
01

Liên quan đến hệ thống các phương pháp được sử dụng trong một lĩnh vực nghiên cứu hoặc hoạt động cụ thể.

Relating to the system of methods used in a particular area of study or activity.

Ví dụ

The sociologist presented her methodological approach in the research paper.

Nhà xã hội học đã trình bày phương pháp nghiên cứu của mình trong bài báo.

The methodological framework of the study was well-structured and detailed.

Khung cảnh phương pháp của nghiên cứu được cấu trúc và chi tiết.

The students discussed the methodological challenges faced during their project.

Các sinh viên đã thảo luận về những thách thức phương pháp học phải đối mặt trong dự án của họ.

The sociologist's methodological approach was thorough and systematic.

Cách tiếp cận phương pháp của nhà xã hội học rất cẩn thận và có hệ thống.

Her research was praised for its methodological rigor in the social sciences.

Nghiên cứu của cô ấy được khen ngợi vì tính chặt chẽ về phương pháp trong các môn xã hội học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/methodological/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Methodological

Không có idiom phù hợp