Bản dịch của từ Metic trong tiếng Việt

Metic

Noun [U/C]

Metic (Noun)

mˈɛɾɪk
mˈɛɾɪk
01

Một người nước ngoài sống ở một thành phố hy lạp cổ đại có một số đặc quyền của công dân.

A foreigner living in an ancient greek city who had some of the privileges of citizenship.

Ví dụ

In Athens, metics were foreigners who had limited rights.

Ở Athens, metics là người nước ngoài có quyền lợi hạn chế.

The metics in Sparta were required to pay taxes to the city.

Các metics ở Sparta phải đóng thuế cho thành phố.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metic

Không có idiom phù hợp