Bản dịch của từ Metronome trong tiếng Việt

Metronome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metronome (Noun)

mˈɛtɹənoʊm
mˈɛtɹənoʊm
01

Một thiết bị được các nhạc sĩ sử dụng để đánh dấu thời gian theo tốc độ đã chọn bằng cách đánh dấu đều đặn.

A device used by musicians that marks time at a selected rate by giving a regular tick.

Ví dụ

The music teacher used a metronome to help students keep time.

Cô giáo âm nhạc đã sử dụng một cái máy đo nhịp để giúp học sinh giữ được thời gian.

During the concert, the pianist relied on the metronome for accuracy.

Trong buổi hòa nhạc, nghệ sĩ dương cầm phụ thuộc vào máy đo nhịp để chính xác.

The metronome's steady beat guided the orchestra through the performance.

Nhịp đều của máy đo nhịp hướng dẫn dàn nhạc qua màn trình diễn.

Dạng danh từ của Metronome (Noun)

SingularPlural

Metronome

Metronomes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metronome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metronome

Không có idiom phù hợp