Bản dịch của từ Meuse trong tiếng Việt
Meuse
Meuse (Noun)
I saw a meuse in the park yesterday.
Tôi đã thấy một con chuột trong công viên hôm qua.
There is no meuse in our house anymore.
Không còn con chuột nào trong nhà chúng tôi nữa.
Is a meuse common in urban areas?
Có phải chuột thường thấy ở khu vực đô thị không?
Meuse (Verb)
Để xử lý hoặc thao tác một cái gì đó một cách lành nghề.
To handle or manipulate something in a skilled manner.
She can meuse the crowd during her speeches effectively.
Cô ấy có thể điều khiển đám đông trong các bài phát biểu hiệu quả.
He cannot meuse social media for effective engagement.
Anh ấy không thể điều khiển mạng xã hội để tương tác hiệu quả.
Can you meuse the conversation to include everyone?
Bạn có thể điều khiển cuộc trò chuyện để bao gồm mọi người không?