Bản dịch của từ Mouse trong tiếng Việt

Mouse

Noun [U/C] Verb

Mouse (Noun)

mæʊs
mˈaʊs
01

Một khối u hoặc vết bầm tím trên hoặc gần mắt.

A lump or bruise on or near the eye.

Ví dụ

After the fight, he had a mouse under his eye.

Sau cuộc đấu, anh ta có một vết bầm dưới mắt.

She tried to cover the mouse with makeup for the party.

Cô ấy cố che đi vết bầm bằng trang điểm cho bữa tiệc.

The boxer's opponent gave him a nasty mouse during the match.

Đối thủ của võ sĩ đã gây cho anh ta một vết bầm khó chịu trong trận đấu.

02

Một loài gặm nhấm nhỏ thường có mõm nhọn, tai và mắt tương đối lớn và đuôi dài.

A small rodent that typically has a pointed snout relatively large ears and eyes and a long tail.

Ví dụ

The mouse scurried across the room during the party.

Chuột chạy vụt qua phòng trong buổi tiệc.

The mouse nibbled on cheese crumbs left by the guests.

Chuột gặm mảnh phô mai để lại bởi khách mời.

The mouse built a nest under the floorboards of the house.

Chuột xây tổ dưới tấm sàn của ngôi nhà.

03

Một thiết bị cầm tay nhỏ được di chuyển trên một tấm thảm hoặc bề mặt phẳng để di chuyển con trỏ trên màn hình máy tính.

A small handheld device which is moved across a mat or flat surface to move the cursor on a computer screen.

Ví dụ

She used the mouse to navigate through the website.

Cô ấy đã sử dụng chuột để duyệt qua trang web.

The wireless mouse made it easier to work remotely.

Chuột không dây giúp làm việc từ xa dễ dàng hơn.

He bought a new mouse with extra buttons for gaming.

Anh ấy đã mua một chiếc chuột mới với nút bấm thêm cho trò chơi.

Dạng danh từ của Mouse (Noun)

SingularPlural

Mouse

Mice

Kết hợp từ của Mouse (Noun)

CollocationVí dụ

White mouse

Chuột trắng

The white mouse scurried across the room unnoticed in the social event.

Chuột trắng chạy qua phòng không ai để ý trong sự kiện xã hội.

House mouse

Chuột nhà

The house mouse scurried across the kitchen floor.

Con chuột nhà chạy qua sàn nhà bếp.

Optical mouse

Chuột quang học

The optical mouse is popular for its precision in social settings.

Chuột quang phổ biến vì độ chính xác trong cài đặt xã hội.

Deer mouse

Chuột hươu

The deer mouse is known for its social behavior in groups.

Chuột nhảy được biết đến với hành vi xã hội trong nhóm.

Wireless mouse

Chuột không dây

The wireless mouse connected smoothly to the laptop.

Chuột không dây kết nối mượt mà với laptop.

Mouse (Verb)

mæʊs
mˈaʊs
01

Sử dụng chuột để di chuyển hoặc định vị con trỏ trên màn hình máy tính.

Use a mouse to move or position a cursor on a computer screen.

Ví dụ

She used a mouse to navigate the website.

Cô ấy đã sử dụng chuột để điều hướng trên trang web.

He moused over the icon to reveal the hidden menu.

Anh ấy di chuột qua biểu tượng để hiển thị menu ẩn.

They will mouse click to open the document.

Họ sẽ nhấp chuột để mở tài liệu.

02

(về mèo hoặc cú) săn hoặc bắt chuột.

Of a cat or owl hunt for or catch mice.

Ví dụ

The cat mouses around the barn at night.

Mèo săn chuột xung quanh chuồng vào ban đêm.

The owl mouses in the forest to find food.

Cú săn chuột trong rừng để tìm thức ăn.

The cat mouses skillfully to catch its prey.

Mèo săn chuột một cách khéo léo để bắt mồi.

Dạng động từ của Mouse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mousing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] With just a couple of clicks, shoppers can purchase almost everything they need [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] With the help of search engines like Google or Firefox, internet users can explore content on various topics with a couple of clicks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Mouse

plˈeɪ kˈæt ənd mˈaʊs wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chơi trò mèo vờn chuột

To be coy and evasive with someone.

She beat around the bush when asked about her relationship status.

Cô ấy trốn tránh khi được hỏi về tình trạng mối quan hệ của mình.