Bản dịch của từ Owl trong tiếng Việt

Owl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Owl (Noun)

ˈaʊl
ˈaʊl
01

Là loài chim săn mồi sống về đêm với đôi mắt to, đĩa mặt, mỏ hình móc câu và thường có tiếng kêu lớn.

A nocturnal bird of prey with large eyes, a facial disc, a hooked beak, and typically a loud hooting call.

Ví dụ

The owl's hooting call echoed through the night, signaling its presence.

Tiếng gọi của con cú đêm vang lên qua đêm, báo hiệu sự hiện diện của nó.

The owl's large eyes help it hunt in the darkness with precision.

Đôi mắt to của con cú giúp nó săn mồi trong bóng tối một cách chính xác.

The facial disc of the owl aids in capturing sounds for hunting.

Đĩa mặt của con cú giúp nó bắt âm thanh để săn mồi.

Dạng danh từ của Owl (Noun)

SingularPlural

Owl

Owls

Kết hợp từ của Owl (Noun)

CollocationVí dụ

Barn owl

Barn owl

The barn owl is a nocturnal bird of prey.

Con cú mắt to là loài chim săn đêm.

Wise owl

Con cú yêu

The wise owl symbolizes wisdom and knowledge in many cultures.

Con cú thông minh tượng trưng cho sự khôn ngoan và kiến thức trong nhiều văn hóa.

Stuffed owl

Con búp bê bọc đầy

The stuffed owl was a unique decoration at the social event.

Con cú đồ chơi là trang trí độc đáo tại sự kiện xã hội.

Night owl

Con dơi đêm

The night owl enjoys socializing late into the night.

Người cú đêm thích giao tiếp muộn vào đêm.

Night (figurative) owl

Đêm cú đêm

Being a night owl, she enjoys socializing late into the night.

Là một con dơi đêm, cô ấy thích giao tiếp vào khuya.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Owl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] To be honest, I've always been a night I usually stay up until 1 am without feeling tired [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Owl

nˈaɪt ˈaʊl

Cú đêm/ Người thức khuya

Someone who stays up at night; someone who works at night.

She is a night owl, always working late into the night.

Cô ấy là một con cú đêm, luôn làm việc muộn vào đêm.