Bản dịch của từ Disc trong tiếng Việt

Disc

Noun [U/C]Verb

Disc (Noun)

dɪsk
dˈɪsk
01

Một cái gì đó giống như một cái đĩa.

Something resembling a disc.

Ví dụ

The students played frisbee, a plastic disc, in the park.

Các sinh viên chơi ném đĩa nhựa, một chiếc đĩa nhựa, trong công viên.

They watched the disc spin as it flew through the air.

Họ nhìn chiếc đĩa quay khi nó bay trong không trung.

The disc-shaped logo on the company's website caught attention.

Biểu tượng hình chiếc đĩa trên trang web của công ty đã thu hút sự chú ý.

02

(thực vật học) bề mặt phẳng của một cơ quan, như một chiếc lá, bất kỳ sự phát triển phẳng, tròn nào.

(botany) the flat surface of an organ, as a leaf, any flat, round growth.

Ví dụ

The disc of the flower was a vibrant shade of yellow.

Đĩa của bông hoa có màu vàng rực rỡ.

She collected discs of various plants for her botany project.

Cô đã thu thập các đĩa của nhiều loại cây khác nhau cho dự án thực vật học của mình.

The disc on the stem was carefully examined under the microscope.

Đĩa trên thân cây đã được kiểm tra cẩn thận dưới kính hiển vi.

03

(đĩa thể thao) dấu chấm lửng của đĩa bay.; từ đồng nghĩa với đĩa ném đĩa; tên chung cho nhãn hiệu frisbee;

(disc sports) ellipsis of flying disc.; synonym of frisbee; generic name for the trademark frisbee;

Ví dụ

Playing disc sports in the park is a great way to socialize.

Chơi các môn thể thao bằng đĩa trong công viên là một cách tuyệt vời để giao lưu.

We organized a frisbee tournament for a fun social event.

Chúng tôi đã tổ chức một giải đấu ném đĩa cho một sự kiện xã hội thú vị.

He enjoys throwing a disc around with his friends on weekends.

Anh ấy thích ném đĩa đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.

Kết hợp từ của Disc (Noun)

CollocationVí dụ

Slipped disc

Vòi sen

She couldn't dance due to a slipped disc.

Cô ấy không thể nhảy múa vì đĩa đệm trượt.

Vinyl disc

Đĩa nhựa

Vinyl discs were popular for music listening in social gatherings.

Đĩa nhựa phổ biến trong việc nghe nhạc tại các buổi tụ tập xã hội.

Herniated disc

Bệnh đĩa đệm thoát vị

The herniated disc caused severe back pain.

Vết thương đĩa đệm gây đau lưng nghiêm trọng.

Compact disc

Đĩa nhựa cứng

Compact discs are popular for sharing music at social gatherings.

Đĩa nhỏ phổ biến để chia sẻ nhạc tại các buổi gặp mặt xã hội.

Prolapsed disc

Đĩa đệm thoát vị

The prolapsed disc caused severe back pain.

Vết thương đĩa thoát vị gây đau lưng nghiêm trọng.

Disc (Verb)

dɪsk
dˈɪsk
01

(hàng không, của cánh quạt) để di chuyển về phía hoặc vận hành ở bước cánh bằng 0, hướng mặt cánh quạt vào luồng không khí đang tới và tối đa hóa lực cản do cánh quạt tạo ra.

(aviation, of a propeller) to move towards, or operate at, zero blade pitch, orienting the propeller blades face-on to the oncoming airflow and maximising the drag generated by the propeller.

Ví dụ

The pilot decided to disc the propeller for a smooth landing.

Phi công quyết định đĩa cánh quạt để hạ cánh thuận lợi.

During the emergency, the captain had to disc the engine quickly.

Trong trường hợp khẩn cấp, cơ trưởng đã phải đĩa động cơ thật nhanh.

To reduce speed, the aircraft had to disc the propeller blades.

Để giảm tốc độ, máy bay đã phải đĩa các cánh quạt.

02

(nông nghiệp) bừa bằng bừa đĩa.

(agriculture) to harrow with a disc harrow.

Ví dụ

The farmers disc the field to prepare it for planting.

Những người nông dân xới ruộng để chuẩn bị trồng trọt.

She disced the land to ensure even distribution of seeds.

Cô xới đất để đảm bảo hạt giống được phân bố đều.

Using a disc harrow, they disc the soil before sowing crops.

Dùng bừa đĩa, họ xới đất trước khi gieo trồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disc

Không có idiom phù hợp