Bản dịch của từ Harrow trong tiếng Việt

Harrow

Noun [U/C]Verb

Harrow (Noun)

hˈæɹoʊ
hˈæɹoʊ
01

Dụng cụ bao gồm một bộ khung nặng có răng hoặc mũi nhọn được kéo trên đất đã cày để phá đất, loại bỏ cỏ dại và phủ hạt giống.

An implement consisting of a heavy frame set with teeth or tines which is dragged over ploughed land to break up clods remove weeds and cover seed.

Ví dụ

The farmer used a harrow to prepare the soil for planting.

Nông dân đã sử dụng cày để chuẩn bị đất trồng.

Using a harrow can help improve the yield of crops.

Sử dụng cày có thể giúp cải thiện năng suất của cây trồng.

Did you remember to bring the harrow for the field?

Bạn có nhớ mang cày cho cánh đồng không?

Harrow (Verb)

hˈæɹoʊ
hˈæɹoʊ
01

Gây đau khổ cho.

Cause distress to.

Ví dụ

The news of the pandemic harrowed many people in the community.

Tin tức về đại dịch làm đau lòng nhiều người trong cộng đồng.

She tried to avoid watching the harrowing documentary on poverty.

Cô ấy cố gắng tránh xem bộ phim tài liệu đau lòng về nghèo đói.

Did the harrowing experience affect your ability to focus on studying?

Trải nghiệm đau lòng ấy có ảnh hưởng đến khả năng tập trung học tập của bạn không?

02

Kéo bừa qua (đất)

Draw a harrow over land.

Ví dụ

Farmers harrow the fields before planting crops.

Nông dân cày đất trước khi trồng cây.

Some farmers do not harrow their land properly, affecting crop growth.

Một số nông dân không cày đất đúng cách, ảnh hưởng đến sự phát triển cây trồng.

Do farmers in your country always harrow their fields in spring?

Liệu nông dân ở nước bạn có luôn cày đất vào mùa xuân không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harrow

Không có idiom phù hợp