Bản dịch của từ Orienting trong tiếng Việt

Orienting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orienting (Verb)

jˈɔɹintɨŋ
jˈɔɹintɨŋ
01

Để căn chỉnh hoặc vị trí theo một hướng cụ thể.

To align or position in a particular direction.

Ví dụ

They are orienting the community towards sustainable living practices.

Họ đang định hướng cộng đồng đến các thực hành sống bền vững.

She is not orienting new members properly in the group.

Cô ấy không định hướng đúng cho các thành viên mới trong nhóm.

Are they orienting the youth towards social responsibility initiatives?

Họ có đang định hướng giới trẻ đến các sáng kiến trách nhiệm xã hội không?

Dạng động từ của Orienting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orient

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oriented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oriented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orients

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orienting

Orienting (Adjective)

jˈɔɹintɨŋ
jˈɔɹintɨŋ
01

Phục vụ cho việc chỉ đạo.

Serving to give direction.

Ví dụ

The workshop focused on orienting new volunteers for the community project.

Hội thảo tập trung vào việc định hướng cho các tình nguyện viên mới.

They are not orienting members about the upcoming social event.

Họ không định hướng cho các thành viên về sự kiện xã hội sắp tới.

Is the orientation session orienting participants effectively for the social program?

Buổi định hướng có giúp các tham gia định hướng hiệu quả cho chương trình xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orienting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One crucial step is to offer comprehensive programs that prepare students for the academic and social aspects of higher education [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle- with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] However, by implementing programs, fostering smaller learning communities, and promoting active student engagement, both institutions and learners can collaborate to ease this transition and enhance the overall educational experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit- companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Orienting

Không có idiom phù hợp