Bản dịch của từ Align trong tiếng Việt

Align

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Align (Verb)

əlˈɑɪn
əlˈɑɪn
01

Đặt hoặc sắp xếp (đồ vật) theo một đường thẳng.

Place or arrange (things) in a straight line.

Ví dụ

The students align themselves in a row during the school assembly.

Các học sinh xếp hàng trong cuộc tụ tập của trường.

The volunteers align the chairs neatly for the charity event.

Các tình nguyện viên sắp xếp ghế gọn gàng cho sự kiện từ thiện.

The team members align their goals to work towards a common mission.

Các thành viên nhóm điều chỉnh mục tiêu để làm việc hướng tới một nhiệm vụ chung.

02

Cung cấp hỗ trợ cho (một người, tổ chức hoặc nguyên nhân)

Give support to (a person, organization, or cause)

Ví dụ

She always aligns herself with charities that help the homeless.

Cô ấy luôn ủng hộ các tổ chức từ thiện giúp người vô gia cư.

The company decided to align with environmental groups for sustainability.

Công ty quyết định ủng hộ các nhóm bảo vệ môi trường vì bền vững.

The politician aligned with youth organizations to address student issues.

Chính trị gia liên kết với các tổ chức thanh thiếu niên để giải quyết vấn đề sinh viên.

Dạng động từ của Align (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Align

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aligned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aligned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aligns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aligning

Kết hợp từ của Align (Verb)

CollocationVí dụ

Align accurately

Điều chỉnh chính xác

We need to align accurately with the community's values.

Chúng ta cần điều chỉnh chính xác với giá trị của cộng đồng.

Align perfectly

Đồng điệu hoàn hảo

Their interests align perfectly, making them great friends.

Sở thích của họ hoàn toàn phù hợp, khiến họ trở thành bạn tốt.

Align roughly

Định vị khoảng cách

Their views on the issue align roughly with public opinion.

Quan điểm của họ về vấn đề này tương đối phù hợp với ý kiến công chúng.

Align correctly

Căn chỉnh đúng

It is crucial to align correctly with societal norms.

Việc phù hợp với các quy tắc xã hội rất quan trọng.

Align fully

Đồng bộ hoàn toàn

Her actions align fully with the community's values.

Hành động của cô ấy hoàn toàn phù hợp với giá trị của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Align cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Conversely, many, including myself, believe that teenagers should prioritize subjects that captivate their interest and with their innate abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] In conclusion, while evenly distributing academic efforts across all disciplines can create well-rounded individuals, concentrating on subjects that with one's interests and strengths offers profound benefits in deep learning and personal satisfaction [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] By selecting organized activities that with their children's interests and strengths, parents can help develop their skills and talents, build their confidence and self-esteem, and foster a sense of achievement and purpose [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] is beauty" has been his motto since he tends to be w ell-organized consistently [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Align

Không có idiom phù hợp