Bản dịch của từ Bruise trong tiếng Việt

Bruise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bruise (Noun)

bɹˈuz
bɹˈuz
01

Một vết thương xuất hiện dưới dạng một vùng da bị đổi màu trên cơ thể, do một cú đánh hoặc tác động làm vỡ các mạch máu bên dưới.

An injury appearing as an area of discoloured skin on the body caused by a blow or impact rupturing underlying blood vessels.

Ví dụ

She had a bruise on her arm from a fall.

Cô ấy có vết thâm trên cánh tay do té.

The child showed his bruise to the teacher.

Đứa trẻ đã cho thầy cô xem vết thâm của mình.

He covered the bruise with a bandage.

Anh ấy đã che vết thâm bằng băng dính.

Dạng danh từ của Bruise (Noun)

SingularPlural

Bruise

Bruises

Kết hợp từ của Bruise (Noun)

CollocationVí dụ

Nice bruise

Vết bầm tím đẹp

She tripped and got a nice bruise on her knee.

Cô ấy ngã vấp và có một vết thâm trên đầu gối.

Purple bruise

Vết thâm tím

The purple bruise on sarah's arm was from the fall.

Vết thâm trên cánh tay của sarah là do đau.

Ugly bruise

Vết bầm tím xấu xí

She had an ugly bruise on her arm.

Cô ấy có một vết thâm trên cánh tay.

Black bruise

Vết thâm đen

The black bruise on her arm was from a fall.

Vết thâm đen trên cánh tay của cô ấy là từ việc ngã.

Faint bruise

Vết bầm nhẹ

She noticed a faint bruise on his arm after the party.

Cô ấy nhận thấy một vết bầm nhẹ trên cánh tay anh ta sau bữa tiệc.

Bruise (Verb)

bɹˈuz
bɹˈuz
01

Nghiền nát hoặc giã nát (thức ăn)

Crush or pound food.

Ví dụ

She bruised the garlic to add flavor to the dish.

Cô ấy nghiền tỏi để thêm hương vị cho món ăn.

He bruises the coffee beans before brewing them for a richer taste.

Anh ấy nghiền nhuyễn hạt cà phê trước khi pha để có hương vị đậm đà hơn.

Bruising the mint leaves releases their aroma into the cocktail.

Nghiền nhuyễn lá bạc hà giúp thả hương thơm vào cocktail.

02

Gây vết bầm tím cho (ai đó hoặc cái gì đó)

Inflict a bruise on someone or something.

Ví dụ

She accidentally bruised her arm during the soccer game.

Cô ấy vô tình làm thương tích cho cánh tay của mình trong trận đấu bóng đá.

The children often bruise themselves while playing on the playground.

Những đứa trẻ thường tự làm thương tích cho mình khi chơi trên sân chơi.

He bruised his ego when he failed to win the competition.

Anh ấy làm tổn thương lòng tự trọng của mình khi thất bại trong cuộc thi.

Dạng động từ của Bruise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bruise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bruised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bruised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bruises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bruising

Kết hợp từ của Bruise (Verb)

CollocationVí dụ

Be all bruised

Đầy vết thương tích

After the accident, he was all bruised and needed medical attention.

Sau tai nạn, anh ấy bị thương và cần chăm sóc y tế.

Bruised and battered

Đầy vết thương và thâm tím

The homeless man appeared bruised and battered after the fight.

Người đàn ông vô gia cư trông có vẻ bị thương tổn sau cuộc đánh nhau.

Battered and bruised

Đầy vết thương tổn

The homeless man looked battered and bruised after the fight.

Người đàn ông vô gia cư trông bị đánh đập và bầm tím sau cuộc đấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bruise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bruise

Không có idiom phù hợp