Bản dịch của từ Microdermabrasion trong tiếng Việt

Microdermabrasion

Noun [U/C]

Microdermabrasion (Noun)

01

Một phương pháp điều trị thẩm mỹ trong đó khuôn mặt được phun tinh thể tẩy tế bào chết để loại bỏ các tế bào biểu bì chết.

A cosmetic treatment in which the face is sprayed with exfoliant crystals to remove dead epidermal cells.

Ví dụ

Microdermabrasion helps improve skin texture for many social events.

Microdermabrasion giúp cải thiện kết cấu da cho nhiều sự kiện xã hội.

Many people do not prefer microdermabrasion before their wedding day.

Nhiều người không thích microdermabrasion trước ngày cưới của họ.

Is microdermabrasion popular among young adults in social circles?

Microdermabrasion có phổ biến trong giới trẻ ở các vòng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Microdermabrasion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Microdermabrasion

Không có idiom phù hợp