Bản dịch của từ Microgreens trong tiếng Việt

Microgreens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Microgreens (Noun)

mˌaɪkɹoʊɡɹˈinz
mˌaɪkɹoʊɡɹˈinz
01

Những chồi của các loại rau làm salad như tên lửa, cần tây, củ cải đường, v.v. được hái ngay sau khi những chiếc lá đầu tiên đã phát triển.

The shoots of salad vegetables such as rocket celery beetroot etc picked just after the first leaves have developed.

Ví dụ

Microgreens are popular in salads at many social gatherings.

Microgreens rất phổ biến trong các món salad tại nhiều buổi gặp mặt xã hội.

Microgreens are not often used in traditional Vietnamese dishes.

Microgreens không thường được sử dụng trong các món ăn truyền thống Việt Nam.

Are microgreens beneficial for health in social meals?

Microgreens có lợi cho sức khỏe trong các bữa ăn xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/microgreens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Microgreens

Không có idiom phù hợp